BOOGER LÀ GÌ

Tôi đã quá bận rộn để đào cái booger khổng lồ này ra khỏi lỗ mũi của tôi.


Bạn đang xem: Booger là gì

Ví dụ: Not in the nose… And this kid could win an award for the world's biggest booger !

Không phải trong mũi Voi Và đứa trẻ này có thể giành được một giải thưởng mang lại booger lớn nhất thế giới!


Ví dụ: It's lượt thích when you're told at the kết thúc of a long double date that you've had a booger on your nose the whole night.

Giống như Lúc bạn được thông báo vào cuối một ngày dài gấp đôi rằng bạn đã có một tiếng la ó trên mũi cả đêm.


Ví dụ: He has the cuthử nghiệm nephews… I did find out from those children that booger is said as bogey, pronounced boe-gee, haha.

Anh ấy có cháu trai dễ thương nhất mà tôi đã tìm ra từ những đứa trẻ đó rằng booger được nói là bogey, phát âm là boe-gee, haha.


Ví dụ: Is there a booger hanging from my nose or something?

Có một booger treo trên mũi của tôi hoặc một cái gì đó?


Ví dụ: Maybe I should go kiểm tra the mirror và see if their is a booger hanging out of my nose.

Có lẽ tôi nên đi kiểm tra gương và coi họ có phải là một kẻ phóng túng ra khỏi mũi tôi không.


Ví dụ: Suitable subjects for booger tales are numerous Louisiamãng cầu swamp & bayou terrors, many of them the products of Cajun folklore.

Đối tượng thích hợp đến những câu chuyện booger là vô số đầm lầy Louisiamãng cầu và vùng vịnh, nhiều trong số đó là sản phẩm của văn hóa dân gian Cajun.


Ví dụ: But while doing a make-up check in the rearview mirror I found that I had a tiny little crusty booger on the tip of my nose.

Nhưng trong khi kiểm tra trang điểm trong gương chiếu hậu, tôi thấy rằng tôi có một cái booger nhỏ xíu nhỏ xíu trên mũi.


Ví dụ: ‘Maybe I had a booger hanging out of my nose the whole time,’ I argued.

"Có lẽ tôi đã có một booger đi ra khỏi mũi của tôi suốt", tôi lập luận.


Ví dụ: I was too busy digging this enormous booger out of my nostril.

Tôi đã quá bận rộn để đào cái booger khổng lồ này ra khỏi lỗ mũi của tôi.


Ví dụ: What kid doesn't like a good joke about boogers or farts?

Đứa trẻ nào không thích một trò đùa giỏi về boogers giỏi rắm?


Ví dụ: After an hour of talking about what boogers are made out of everyone went trang chính.

Sau một giờ nói về những gì boogers được tạo ra từ mọi người về nhà.


Ví dụ: There were also too many references khổng lồ farts & boogers , & too many disgusting pictures of warts và eyeballs.

Cũng có quá nhiều tài liệu tmê mệt khảo về rắm và boogers, và quá nhiều hình ảnh tởm tởm của mụn cóc và nhãn cầu.


Xem thêm:

Ví dụ: Kids vày dumb things like eat boogers , worship Barney, và think world peace is possible.

Những đứa trẻ làm những việc ngớ ngẩn như ăn boogers, tôn thờ Barney và nghĩ rằng hòa bình thế giới là có thể.


Ví dụ: I never knew my nose was capable of such boogers .

Tôi không bao giờ biết mũi của tôi có khả năng boogers như vậy.


Ví dụ: The worst thing I've sầu ever gotten was a tissue with boogers in it.

Điều tồi tệ nhất mà tôi từng nhận được là một mô có tiếng la ó trong đó.


Ví dụ: How bởi vì Baltimore artists grow past a fascination with wigs, boogers , and bicycles?

Làm thế nào để các nghệ sĩ Baltimore phát triển vượt qua niềm đam mê với tóc giả, boogers và xe pháo đạp?


Ví dụ: You can wipe away your nose boogers if you want on it.

Bạn có thể lau mũi boogers nếu bạn muốn trên nó.


Ví dụ: I don't know if it is more interesting than eating boogers .

Tôi không biết nếu nó thú vị hơn ăn boogers.


boo-boo, boob tube, booboisie, booby hatch, boocercus eurycerus, boogeyman, boogie, boojum tree, book agent, book bag, book binding, book fair, book louse, book lover, book lung,
*

Nhập khẩu từ bỏ ITALY Với tinh chiết thực thiết bị cơ học Loại bỏ nkhô cứng ráy tai Trẻ em và Người lớn. Mua tại: vimexcopharma.com
*

Nhập khẩu trường đoản cú ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma.com
*

Nhập khẩu từ bỏ ITALY Đóng băng ổ loét miệng, nhiệt miệng Giảm đau nhanh hao, tạo lớp bảo vệ kéo dài. Mua tại: vimexcopharma.com