Rosie Mai | 43 | Trang Vân | 37 | Huyền Nguyễn | 31 | Hải Hà | 30 | Châu Ly Na | 25 | ![]() | 老公 | 25 | ![]() | Trang Nguyễn | 20 | Thủy | 20 | Lê Miu | 19 | Mia Nguyen | 17 |
Đang xem: “trang chính & dry” tức thị gì?
Hải Yến | 365 | Phạm Huyền Trang | 280 | Dũng Đình | 202 | Tiên Đăng | 85 | Quynh Anh | 59 | Phùng Linh | 57 | Nguyễn Thảo | 48 | Rosie Mai | 43 | Trang Vân | 37 | ![]() | Nguyen Akao | 35 |
Phạm Huyền Trang | 1428 | Dũng Đình | 584 | Hải Yến | 442 | Tiên Đăng | 307 | ![]() | huyền trang | 165 | Hoàng Long | 160 | Quyen Le | 134 | ![]() | Tuan Anh Tran | 131 | ![]() | Nhật Anh Trần | 113 | Trương Tuệ Nhi | 107 |
Đậu Đỏ 100 % 5 phút | |
congphái mạnh ng_ 100 % 2 phút | |
Rosie Mai 86 % 37 phút | |
Nhung Hồng 80 % 7 phút | |
Lê Miu 76 % 22 phút | |
Thuc Anh 70 % 12 phút | |
Mia Nguyen 68 % 16 phút | |
Châu Ly Na 62 % 5 phút | |
Huyền Nguyễn 62 % 35 phút | |
Hải Hà 60 % 38 phút |
Đậu Đỏ 100 % 5 phút | |
Dũng Trung Nguyễn 100 % 1 phút | |
congphái mạnh ng_ 100 % 2 phút | |
Bon Nguyen 90 % 6 phút | |
Tkhô giòn Thư 90 % 1 phút | |
Hồng Thái 90 % 2 phút | |
Rosie Mai 86 % 37 phút | |
Hải Yến 80 % 21 phút | |
Nhung Hồng 80 % 7 phút | |
Hong Anh Pham 80 % 4 phút |
Đậu Đỏ 100 % 5 phút | |
Dũng Trung Nguyễn 100 % 1 phút | |
congnam ng_ 100 % 2 phút | |
Bon Nguyen 90 % 6 phút | |
Thanh Thư 90 % 1 phút | |
Hồng Thái 90 % 2 phút | |
Rosie Mai 86 % 37 phút | |
Hải Yến 80 % 21 phút | |
Nhung Hồng 80 % 7 phút | |
Hong Anh Pham 80 % 4 phút |
Ôn thi Tiếng Anh: Đồng nghĩa & trái nghĩa
Họ và thương hiệu Trần Tkhô hanh Tâm Thời gian có tác dụng bài xích 0 tiếng – 24 phút ít – 0 giây Thời gian nộp bài bác 0 giờ đồng hồ – 9 phút ít – 53 giây Số câu đúng 0 Số câu sai 20 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning lớn the underlined word(s) in each of the following questionsQuestion 1: They searched the village but it was without any inhabitants. Everything was very quiet.
Xem thêm: Druid Là Gì - Druid Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt
without any inhabitants (không fan cư trú) = deserted (bị vứt hoang); remote – xa, hẻo lánh; barren – cỗi cằn, thảng hoặc muộn; isolated – bị cô lập
home page & dry – thành công; hopeless – vô vọng; hopeful – hi vọng; successful – thành công = home và dry; unsuccessful – không thành công
impression (ấn tượng) = deep, svào effect (tác động thâm thúy, bạo dạn mẽ); appearance và manner – làm nên và phương pháp ứng xử; pressure and facial expressions – áp lực đè nén và biểu cảm bên trên mặt; compliments và promises – lời khen với hứa hẹn
Question 4: “What I've got to lớn say lớn you now is strictly off the recordand not certainly for pulbication”, said the government official khổng lồ the reporter.
off the record: xuất xắc mật, ko bao gồm thức; beside the point – không liên quan; not recorded – không được lưu lại lại; not popular – không phổ biến; not yet official – chưa bằng lòng = off the record
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet lớn indicate the word(s) OPPOSITE in meaning khổng lồ the underlined word(s) in each of the following questions
a couch potalớn (fan lười nhác không Chịu làm việc, di chuyển, gồm xu hướng chỉ ngồi/ nằm ở sofa coi TV) >burdencould be prevented through environmental improvements
D: Michelle couldn”t decide whether or not khổng lồ go to lớn collegeD: Saima Harmaja was a Finnish poet who contracted tuberculosisD: if he was uncomfortable in the suit he was wearingD: khổng lồ allow hlặng khổng lồ tải về songs from the InternetB: Where”s the nearest nhà wc to here?D: Do you think maybe he”s late?D: Do you know the quickest route lớn the airport?D: It”ll look bad if Erin doesn”t show up, won”t it?D: Don”t you just love Margaret Atwood”s books?D: Where will you be on Wednesday afternoon? LUYỆN TẬP. THEO CHUYÊN ĐỀ